Từ điển Thiều Chửu
觳 - hộc/hạc/giác
① Hộc tốc 觳觫 sợ run lập cập. ||② Cái hộc, một thứ đồ để đong. ||③ Một âm là hạc. Hết thế, còn thế. ||④ Gót chân. ||⑤ Một âm nữa là giác. Cùng nghĩa với chữ giải 解 hay chữ tích 瘠.

Từ điển Trần Văn Chánh
觳 - giác
Như 角.

Từ điển Trần Văn Chánh
觳 - hộc
① (văn) Cái hộc (để đong lường); ② (văn) Gót chân; ③ 【觳觫】hộc tốc [húsù] (văn) Sợ run lập cập, run rẩy (vì sợ).

Từ điển Trần Văn Chánh
觳 - xác
① Cằn cỗi (như 瘠, bộ 疒): 觳土 Đất cằn cỗi; ② Thô sơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
觳 - giác
Hết. Tận cùng — Khô khan gầy ốm — Các âm khác là Hạc, Hộc. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
觳 - hạc
Mỏng manh — Các âm khác là Giác, Hộc. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
觳 - hộc
Tên một đơn vị đo lường thời cổ, bằng một dấu hai thăng — Các âm khác là Giác, Hạc. Xem các âm này.